NĂNG LỰC XẾP DỠ

A.Trang thiết bị

1. Hệ thống cầu cảng, phao neo

1.1. Cảng Mỹ Thới

• Cầu cảng Mỹ Thới – tải trọng thiết kế 4 tấn/m2

- Cầu cảng số 01         :           Dài (L) x Rộng (B) : 106 m x 21 m.

- Độ sâu trước bến      :           (-) 7 m.

•  Bến phao Cảng Mỹ Thới  – độ sâu nhỏ nhất là (-) 12 m

- 03 bến phao neo buộc tàu trên Sông Hậu từ 5.000 – 10.000 DWT    : gồm phao số 1, 2, 3, 4.

- 02 bến phao neo buộc tàu từ 3.000 – 5.000 DWT        : gồm phao số 5,6,7.

- 02 bến phao neo buộc tàu trên Sông Hậu đến 10.000 DWT   : gồm phao số 8, 9, 10, 11.

1.2. Cảng Bình Long

- Cầu cảng số 01         :           Dài (L) x Rộng (B) : 100 m x 15 m.

- Độ sâu trước bến      :           (-) 4,5 m.

2. Hệ thống kho, bãi

2.1. Cảng Mỹ Thới

• Kho Cảng Mỹ Thới            : 5.900 m2 – tải trọng thiết kế 4 tấn/m2

- Kho số 01      :           2.700 m2.

- Kho số 02      :           900 m2.

- Kho số 03      :           900 m2.

- Kho số 05      :           1.400 m2.

•  Bãi Cảng Mỹ Thới            : 10.500 m2 – tải trọng thiết kế 4 tấn/m2

2.2. Cảng Bình Long

• Kho Cảng Bình Long         : 6.159 m2 – tải trọng thiết kế 4 tấn/m2

Kho số 01      :           2.064 m2.

Kho số 2A     :           1.890 m2.

Kho số 2B      :           2.205 m2.

•  Bãi Cảng Bình Long         : 3.200 m2 – tải trọng thiết kế 4 tấn/m2

3. Trang thiết bị xếp dỡ

3.1. Cảng Mỹ Thới

TT

Loại/ kiểu

Số lượng

Sức nâng/ tải/ Công suất

1

Cẩu Ponton

21

3 -> 100 tấn

2

Xe nâng chụp cont

1

40-50 tấn

3

Thiết bị đóng hàng rời

3

300 Tấn/bộ/ngày

4

Cẩu bờ

3

12 -> 70 tấn

5

Xe nâng

3

3 -> 10 tấn

6

Đầu kéo rơ-moóc loại 7,5T

4

5 -> 7,5 tấn

7

Đầu kéo container

6

20 -> 40 feet

8

Tàu kéo (tàu lai)

3

150 – 400 CV

9

Salan cấp nước

1

50 m3

10

Xe xúc hàng rời

1

0.3 m3

11

Xe cuốc làm hàng rời

1

0.3 m3

12

Xe ủi làm hàng rời

3

 

3.2. Cảng Bình Long

TT

Loại/ kiểu

Số lượng

Sức nâng/ tải/ Công suất

1

Cẩu bờ PH 25

01

25 tấn

2

Cẩu bờ Bomaz

01

12,5 tấn

3

Đầu kéo rơ-moóc loại 7,5T

02

5 – 7,5tấn

B. Năng xuất bốc xếp – sử dụng cẩu cảng

Xếp dỡ hàng xá         :           2.000 tấn/máng-ca.

Xếp dỡ hàng bao      :           400 – 600 tấn/máng-ca.

Đáp ứng các yêu cầu của khách hàng về xếp dỡ hàng siêu trường hoặc siêu trọng (hàng nặng đến 40 tấn).

Ghi chú:

Ca làm việc 8 tiếng.

Thời gian làm việc bình thường: sáng từ 7:00 – 11:00; chiều từ 13:00-17:00.

Bố trí làm đêm: tối từ 19:00 – 22:00.

Tùy theo nhu cầu của khách hàng về giải phóng nhanh tàu hàng, cảng sẽ xem xét bố trí làm hàng 24/24.